在越南打招呼用“xin chào”,跟汉语“洗澡”的读音差不多;越南人再见时说“tạm biệt”跟汉语的“大便”读音相似;我们早上说你好晚上说再见,简单的可以记忆为“早上洗澡晚上大便”;想说“谢谢”,越南语是“cảm ơn”跟汉语的“感恩”读音相似。以下是小编为您整理的学习越南语日常用语的相关内容。
学习越南语日常用语
星期一 (特嗨)Thu hai
星期二(特巴)Thu ba
星期三 (特得)Thu tu
星期四 (特难)Thu nam
星期五(特少)Thu sau
星期六(特百)Thu bay
星期日(竹玉)Chu nhat
今天(红耐 )Hom nay
昨天(红爪) Hom qua
明天(艾卖)Ngay mai
上星期 (顿卒)Tuan truoc
昨天早上(赏烘瓜)Sang hom qua
明天下午(九卖)Chieu mai
下个月(汤烧) Thang sau
明年(楠烧) Nam sau
早上(肥桑)Buoi sang
下午(肥九) Buoi chieu
晚上(肥朵一)Buoi toi
谢谢(甘恩) Cam on
我们(中朵一)Chung toi
对不起 (新罗一)Xin loi
我想买 (朵一蒙摸)Toi muon mua
多少钱 (包妞点)Bao nhiêu tiền
便宜点 (咧hen)Rẻ hơn
我们想去(中朵一蒙) Chung toi muon di
在那里 (鹅捞)O dau
酒店或旅馆 (鼓散 )Khanh san
越南语动词语法
Câu có vị ngữ là Đ. 动词做谓语的句子。
Câu có vị ngữ là Đ thường dùng để biểu thị hành động, hoạt động của chủ thể.
动词做谓语的句子常用来表示主体的行动或活动。
Ví dụ:
例如:
- Harry học
-哈里学。
- Nam ngủ
-阿南睡觉。
- Jack đi chơi
-杰克去玩。
- Helen đọc sách
-海伦读书。
Chú ý: Sau động từ Vị ngữ có thể có yếu tố phụ.
注意:谓语动词后可以有附带要素。
học - học tiếng Việt
学-学越语
đi chơi - đi chơi phố
去玩-去街上玩
đọc - đọc sách
读-读书
ǎn - ǎn cơm
吃-吃饭
xem - xem phim
看-看电影
Câu hỏi: làm gì? hoặc "có Đ không"?"
疑问句:做什么?或者“có+动词+không?”(…吗?)
越南语基础语法
代词
不定代词:有些疑问代词可以成为不定代词。
ai ai 指所有的人,相当于汉语“人人”、“每个人”。
đâu đâu指所有的地方,相当于汉语“处”、“到处”。
指人的不定代词:
ai , ai ai, ai nấy , kẻ , đứa , ta.
运用代词,要注意指代清楚,以免造成混乱。
数词
先讲以下几个:
不定数词:nhiều, lắm , mấy , một vài ,một tí ,
全数: mội ,cả , tất cả.
分配数:mỗi , từng
序数词:表示多数:những , các ,nhiều , lắm
副词
1、表程度:rất , lắm , quá , vô cùng , cực kỳ , càng 更加, hơi 稍微, vừa适中 , vừa đủ 不多不少, nữa 再, thật 真, rõ 清楚。
2、表范围 đều,chỉ , (cuộn chỉ ), chỉ có , toàn
表时间:已经(置于动词前),了(置于动词之后)表示事情已过。回头,之后,将来(置动词之前,表示 事物即将接着产生)。rồi hãy hay 以后再说,vừa 刚 刚,刚才,mới 刚才,sắp 即将,sẽ将 đang 正在,mãi 永远。
越南语单位词汇总
指人:người vị đồng chí tên đứa thằng con
指动物:con
指植物:quả(trái) 个 cây 棵 bong 朵 đóa 朵
指具体东西
cái:是一个适应性最强的单位词,没有特定单位词的物件都可以用它作单位词。
chiếc:也是一个适应性很强的单位词,类似cái,许多能用cái的名词都可以用chiếc。
quyển, cuốn 是指成册的东西。
cuốn phim胶片、quyển sách书、quyển vở练习本、 cuốn từ điển词典、cuốn tiểu thuyểt小说
bức是指方而薄的东西。
bức ảnh照片、bức thư信、bức tường墙、bức tranh画
lá 是指叶状的东西。
lá cờ旗、lá thư信、lá buồm船帆、lá phổi肺叶
tờ 指纸张。
tờ báo报、tờ giấy纸
quả 指圆果形东西。
quả trứng蛋、quả lựu đạn手榴弹、quả tim心脏、quả bóng球、quả địa cầu地球、quả núi山