天才教育网合作机构 > 培训机构 >

天才领路者

欢迎您!
朋友圈

400-850-8622

全国统一学习专线 9:00-21:00

位置:培训资讯 > 终于晓得学习越南语日常用语

终于晓得学习越南语日常用语

日期:2021-06-25 11:20:35     浏览:1590    来源:天才领路者
核心提示:在越南打招呼用“xinchào”,跟汉语“洗澡”的读音差不多;越南人再见时说“tạmbiệt”跟汉语的“大便”读音相似;我们早上说你好晚上说再见,简单的可以记忆为“早上洗澡晚上大便”;想说“谢谢”,越南语是“cảmơn”跟汉语的“感恩”读音

在越南打招呼用“xin chào”,跟汉语“洗澡”的读音差不多;越南人再见时说“tạm biệt”跟汉语的“大便”读音相似;我们早上说你好晚上说再见,简单的可以记忆为“早上洗澡晚上大便”;想说“谢谢”,越南语是“cảm ơn”跟汉语的“感恩”读音相似。以下是小编为您整理的学习越南语日常用语的相关内容。  

学习越南语日常用语  

星期一 (特嗨)Thu hai  

星期二(特巴)Thu ba  

星期三 (特得)Thu tu  

星期四 (特难)Thu nam  

星期五(特少)Thu sau  

星期六(特百)Thu bay  

星期日(竹玉)Chu nhat  

今天(红耐 )Hom nay  

昨天(红爪) Hom qua  

明天(艾卖)Ngay mai  

上星期 (顿卒)Tuan truoc  

昨天早上(赏烘瓜)Sang hom qua  

明天下午(九卖)Chieu mai  

下个月(汤烧) Thang sau  

明年(楠烧) Nam sau  

早上(肥桑)Buoi sang  

下午(肥九) Buoi chieu  

晚上(肥朵一)Buoi toi  

谢谢(甘恩) Cam on  

我们(中朵一)Chung toi  

对不起 (新罗一)Xin loi  

我想买 (朵一蒙摸)Toi muon mua  

多少钱 (包妞点)Bao nhiêu tiền  

便宜点 (咧hen)Rẻ hơn  

我们想去(中朵一蒙) Chung toi muon di  

在那里 (鹅捞)O dau  

学习越南语日常用语

 

酒店或旅馆 (鼓散 )Khanh san  

越南语动词语法  

Câu có vị ngữ là Đ. 动词做谓语的句子。  

Câu có vị ngữ là Đ thường dùng để biểu thị hành động, hoạt động của chủ thể.  

动词做谓语的句子常用来表示主体的行动或活动。  

Ví dụ:  

例如:  

- Harry học  

-哈里学。  

- Nam ngủ  

-阿南睡觉。  

- Jack đi chơi  

-杰克去玩。  

- Helen đọc sách  

-海伦读书。  

Chú ý: Sau động từ Vị ngữ có thể có yếu tố phụ.  

注意:谓语动词后可以有附带要素。  

học - học tiếng Việt  

学-学越语  

đi chơi - đi chơi phố  

去玩-去街上玩  

đọc - đọc sách  

读-读书  

ǎn - ǎn cơm  

吃-吃饭  

xem - xem phim  

看-看电影  

Câu hỏi: làm gì? hoặc "có Đ không"?"  

疑问句:做什么?或者“có+动词+không?”(…吗?)  

越南语基础语法  

代词  

不定代词:有些疑问代词可以成为不定代词。  

ai ai 指所有的人,相当于汉语“人人”、“每个人”。  

đâu đâu指所有的地方,相当于汉语“处”、“到处”。  

指人的不定代词:  

ai , ai ai, ai nấy , kẻ , đứa , ta.  

运用代词,要注意指代清楚,以免造成混乱。  

数词  

先讲以下几个:  

不定数词:nhiều, lắm , mấy , một vài ,một tí ,  

全数: mội ,cả , tất cả.  

分配数:mỗi , từng  

序数词:表示多数:những , các ,nhiều , lắm  

 

副词  

1、表程度:rất , lắm , quá , vô cùng , cực kỳ , càng 更加, hơi 稍微, vừa适中 , vừa đủ 不多不少, nữa 再, thật 真, rõ 清楚。  

2、表范围 đều,chỉ , (cuộn chỉ ), chỉ có , toàn  

表时间:已经(置于动词前),了(置于动词之后)表示事情已过。回头,之后,将来(置动词之前,表示 事物即将接着产生)。rồi hãy hay 以后再说,vừa 刚 刚,刚才,mới 刚才,sắp 即将,sẽ将 đang 正在,mãi 永远。  

越南语单位词汇总  

指人:người vị đồng chí tên đứa thằng con  

指动物:con  

指植物:quả(trái) 个 cây 棵 bong 朵 đóa 朵  

指具体东西  

cái:是一个适应性最强的单位词,没有特定单位词的物件都可以用它作单位词。  

chiếc:也是一个适应性很强的单位词,类似cái,许多能用cái的名词都可以用chiếc。  

quyển, cuốn 是指成册的东西。  

cuốn phim胶片、quyển sách书、quyển vở练习本、 cuốn từ điển词典、cuốn tiểu thuyểt小说  

bức是指方而薄的东西。  

bức ảnh照片、bức thư信、bức tường墙、bức tranh画  

lá 是指叶状的东西。  

lá cờ旗、lá thư信、lá buồm船帆、lá phổi肺叶  

tờ 指纸张。  

tờ báo报、tờ giấy纸  

quả 指圆果形东西。  

quả trứng蛋、quả lựu đạn手榴弹、quả tim心脏、quả bóng球、quả địa cầu地球、quả núi山  

如果本页不是您要找的课程,您也可以百度查找一下: