天才教育网合作机构 > 培训机构 >

天才领路者

欢迎您!
朋友圈

400-850-8622

全国统一学习专线 9:00-21:00

位置:培训资讯 > 终于懂得越南语超市怎么说

终于懂得越南语超市怎么说

日期:2021-06-27 17:34:31     浏览:292    来源:天才领路者
核心提示:随着网购的普遍发展,现在越来越多的年轻人大多喜欢在网上购买东西?殊不知网购永远取代不了实体店。现在也有很多人有了足够的资金开了自己的超市。

随着网购的普遍发展,现在越来越多的年轻人大多喜欢在网上购买东西?殊不知网购永远取代不了实体店。现在也有很多人有了足够的资金开了自己的超市。以下是小编为您整理的越南语超市怎么说的相关内容。  

越南语超市怎么说  

超市的商品一律明码标价,供顾客选购。  

Siêu thị giá của khách hàng như nhau,.  

这家超市门庭若市,生意非常好。  

Siêu thị này môn đình nhược thị, công việc rất tốt.  

自选超市给人们提供了很多方便。  

Tự chọn siêu thị cho người ta cung cấp rất nhiều thuận lợi.  

每次去超市采购,妈妈都要挑肥拣瘦一番。  

Mỗi lần đi siêu thị mua sắm, mẹ đều muốn kén cá chọn canh một Phan.  

越南语超市怎么说

 

这个大型超市里可以刷卡购物消费。  

Cái này có thể là siêu thị lớn trong thẻ tín dụng mua hàng tiêu dùng.  

越南语超市如何说  

超市用电脑收款,又快捷又准确。  

Siêu thị dùng máy tính tiền điện nước, lại nhanh và chính xác.  

一走进超市就会听见人声沸反盈天。  

Một bước vào siêu thị sẽ nghe thấy tiếng ầm ĩ vang trời.  

人群争先恐后地涌进超市购物。  

Đám đông tranh nhau đất đổ vô bụng siêu thị mua sắm.  

超市里各类食品比比皆是。  

Trong siêu thị đủ mọi loại thực phẩm này.  

超市的商品打特价,到处都是川流不息买商品的顾客。  

Siêu thị hàng đánh giá đặc biệt, ở khắp nơi như mắc cửi mua hàng của khách hàng.  

超市里的食品,堪称是品种齐全,花样翻新。  

Trong siêu thị thực phẩm, Nhật Bản xây dựng có thể xem là loài đầy đủ,.  

超市里的食品种类非常丰富。  

Các loại thực phẩm trong siêu thị rất giàu có.  

妈妈到超市买一些日常用品。  

Mẹ đến siêu thị mua một số đồ dùng hàng ngày.  

越南语超市的例句  

Hôm nay, chúng ta đã đi qua một siêu thị, biết được chỗ trang sức đủ kiểu, cảnh quan không chê được. Bận tíu tít mắt, làm cho người.  

Trong đó ở trong siêu thị thứ là nhiều, cứ chọn đi.  

Mỗi lần tôi đến siêu thị mua gì cũng sẽ ước lượng vào ăn xong thì sao?Mẹ tôi là một con mèo già đã nói mà!  

Trong siêu thị hàng hóa của nhiều siêu thị đều được đặt trong các ngăn, đầy hàng hóa, làm chói sáng.  

Hàng trong siêu thị hàng bày la liệt.  

Bởi vì ở đây có một siêu thị lớn, nên mua một cái gì đó rất thuận tiện.  

Trong siêu thị hàng hóa giống rất đầy đủ.  

Nó làm cho siêu thị trong suy nghĩ thực phẩm trong quá trình hoạt động của hệ thống máy tính, có thể sử dụng vớ i chất lượng thực phẩm và nhu cầu khách hàng, trả tiền, còn đưa ra điều cần nhanh chóng, phản ứng một cách chính xác, đất lập ra đời giá thực phẩm tươi. đặt câu.  

Cái gì ở trong các siêu thị.  

 

Trong siêu thị có các hàng hóa.  

超市越南语如何说  

他就这样脚踏实地,创立了他的超市王国。  

Anh ta cứ thế đời, bắt đầu xây dựng Vương quốc của siêu thị.  

超市里的商品五花八门,真是应有尽有。  

Trong các siêu thị hàng hóa, thực sự là có đủ mọi thứ.  

超市里有大量的商品。  

Trong siêu thị có rất nhiều hàng hoá.  

超市里的商品可真是五花八门,总乱人眼花瞭乱。  

Trong siêu thị hàng thật sự là các Tổng loạn người, do loạn.  

大型超市里的商品五花八门,不管是吃的、穿的还是用的都应有尽有,逛得我眼花缭乱。  

Trong các siêu thị lớn hàng, dù là ăn, mặc, hay sử dụng đều có đủ mọi thứ, và phải chói sáng.  

超市里各种各样的商品琳琅满目,令人目不暇接。  

Các loại hàng hóa trong siêu thị hàng bày la liệt, khó ♪ để ngắm nhìn.  

如果本页不是您要找的课程,您也可以百度查找一下: