越南语相对于其他语言来说,对我们*人是非常好学的.越南语的实质其实就象我们的汉语拼音再加上声调,但它们没有汉字,相比之下,我们的汉语既可以用拼音写,又可以写汉字,说中文博大精深,一点不假。以下是小编为您整理的越南语初级学习的相关内容。
越南语初级学习
người trong chuyến đi này, có thể sẽ gặp gai gốc và mấp mô, nhưng gió và mưa. Sau đó, chắc sẽ có vẻ đẹp của cầu vồng.
muốn thay đổi số phận, đầu tiên là thay đổi chính bản thân mình.
quyết định cách suy nghĩ, phong thái quyết định quyết định thành công cao độ, chi tiết, tính cách quyết định số phận của mình.
không rút lui khi đang là tiềm năng lớn nhất khi chơi.
thời gian là một hằng số, nhưng cũng là một biến số.Vô cùng nhiều người chăm chỉ, lười biếng, vô cùng ít người.
6thời gian giống như một chiếc xe súc vật kéo xe, tốc độ của nó phụ thuộc vào tay ta, Whip.
giải quyết mọi chuyện phức tạp nhất thường cần cách đơn giản nhất.
Có ai nhìn vào ánh sáng trong bóng tối, có người đã nhìn ra xa với ánh sáng trong bóng tối.
giả thuyết là hay hơn, thực tế lại là một chuyện..
越南语专业词汇
居住条件
điều kiện cư trú
空房
phòng trống
立可迁入
lập tức có thể dọn vào
商业区
khu thương mại
市区
nội thành
市中心
trung tâm thành phố
双人房间
phòng hai người
四室二厅
sáu phòng(hai phòng ngủ,hai phòng khách)
调节纠纷
hòa giải tranh chấp
土地征购
trưng mua đất đai
屋顶花园
vườn hoa trên mái,nhà
无权转让
không có quyền chuyển nhượng
西晒房子
nhà hướng tây
关于越南语的词汇
拜会
đến chào
拜见
đến thăm
备忘录
bản ghi nhớ
表示慰问
tỏ lòng thăm hỏi
表示遗憾
tỏ lòng thương tiếc
承认
công nhận
出访
sang thăm
穿梭外交
ngoại giao con thoi
答谢宴会
tiếc đáp lễ
大使级会谈
hội nghị cấp đại sứ
代表团
đoàn đại biểu
代表团团员
các thành viên trong đoàn đại biểu
越南语基础语法
越南语句型Giá...thì....的用法
用Giá...thì...连接的复句表示假设条件-结果关系,意为“假如.....就.....”。
-Giá tôi là là Giám đốc công ty thì tôi sẽ thay đổi hẳn lề lối làm việc.
假如我是公司经理,我就彻底改变工作方式。
-Giá tôi đừng ăn cua biển thì tôi sẽ không bị đau bụng.
假如我不吃海蟹就不会肚子疼。
越南语句型cả...nữa的用法
cả...nữa强调句中常由名词充当的某要素、部分,意为“连.....都,也.....”。
-Người ta đi bằng ô-tô buýt,xích lô,gần đây người ta còn đi cả xe ôm nữa.
人们乘坐公交车,人力三轮车,最近,人们连“摩的”也坐了。
-Ông ấy uống bia,lại uống cả rượu đậu nữa,nên say khướt.
他喝啤酒,接着连二锅头也喝了,所以醉得不省人事。
越南语句型chẳng...là gì的用法
此句型用以表示肯定正在或已经发生的行动、事情,意为“不是......了吗?”。
-Ánh ấy chẳng đã nói thế là gì?
他不是这样说了吗?
-Hôm qua chị chẳng gặp anh ấy là gì?
昨天你不是已经见他了吗?